Kích Thước Nam Châm Viên – Sự Lựa Chọn Cho Mọi Ứng Dụng
Kích Thước Nam Châm Viên
Nam châm viên, hay còn được gọi là nam châm Neodymium, là một công nghệ nam châm mạnh mẽ với khả năng tạo ra lực từ cao và hiệu suất ấn tượng. Một trong những đặc điểm quan trọng của nam châm viên là sự đa dạng về kích thước, cho phép chúng được tùy chỉnh để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Nam châm viên có sẵn trong nhiều kích thước và hình dáng khác nhau để đáp ứng đa dạng nhu cầu của các ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau. Chúng có thể được sản xuất với các kích thước từ nhỏ nhất chỉ vài milimet đến lớn hơn vài chục centimet, thậm chí cả mét.
Ưu điểm của kích thước nam châm viên
Đa dạng kích thước nam châm viên mang theo nhiều ưu điểm quan trọng trong việc đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ứng dụng trong cả ngành công nghiệp và đời sống hàng ngày. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của việc có sự đa dạng kích thước nam châm viên:
1. Tích Hợp Dễ Dàng:
- Với sự đa dạng về kích thước, nam châm viên có thể dễ dàng tích hợp vào các thiết bị và sản phẩm khác nhau mà không cần phải tốn nhiều thời gian và công sức để tùy chỉnh.
2. Tối Ưu Hóa Hiệu Suất:
- Khi có thể chọn kích thước nam châm viên phù hợp với yêu cầu cụ thể của ứng dụng, hiệu suất của sản phẩm cuối cùng có thể được tối ưu hóa. Điều này có thể đảm bảo lực từ mạnh nhất trong một không gian nhất định hoặc đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khác.
3. Linh Hoạt Trong Thiết Kế:
- Sự đa dạng kích thước nam châm viên cho phép các nhà thiết kế tạo ra các sản phẩm đa dạng về hình dáng và kích thước mà không bị giới hạn bởi kích thước nam châm.
4. Ứng Dụng Đa Ngành:
- Các ngành công nghiệp khác nhau yêu cầu các kích thước nam châm khác nhau. Sự đa dạng giúp nam châm viên có thể được sử dụng trong nhiều ngành khác nhau như điện tử, cơ khí, y học, năng lượng tái tạo, và nhiều lĩnh vực khác.
5. Tiết Kiệm Thời Gian Và Chi Phí:
- Việc có sẵn nam châm viên với kích thước phù hợp có thể tiết kiệm thời gian và chi phí so với việc phải tùy chỉnh nam châm cho từng ứng dụng cụ thể.
6. Nâng Cao Hiệu Quả Năng Lượng:
- Khi lựa chọn nam châm viên với kích thước phù hợp, người dùng có thể tận dụng tối đa lực từ và hiệu suất năng lượng của nam châm, giúp tối ưu hóa hoạt động của các thiết bị và sản phẩm.
Sự đa dạng kích thước nam châm viên không chỉ là một ưu điểm của công nghệ nam châm mạnh này, mà còn mang lại lợi ích to lớn cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Kích thước nam châm viên tròn và Nam châm tròn có lỗ phổ biến
STT | Đường kính x Chiều dày | Loại Nam Châm | Lực Từ Phổ Biến |
1 | Ø3 x 3mm | Neodymium | 1200 |
2 | Ø3 x 5mm | Neodymium | 600 |
3 | Ø4 x 1.2mm | Neodymium | 800 |
4 | Ø4 x 3mm | Neodymium | 1200 |
5 | Ø5 x 1mm | Neodymium | 600 |
6 | Ø5 x 2mm | Neodymium | 800 |
7 | Ø5 x 3mm | Neodymium | 1200 |
8 | Ø5 mm( Hình Cầu) | Neodymium | 600 |
9 | Ø6 x 1mm | Neodymium | 800 |
10 | Ø6 x 2mm | Neodymium | 1200 |
11 | Ø6 x 3mm | Neodymium | 600 |
12 | Ø6 x 4mm | Neodymium | 800 |
13 | Ø7 x 1.5mm | Neodymium | 1200 |
14 | Ø7 x 2mm | Neodymium | 600 |
15 | Ø7 x 7mm | Neodymium | 800 |
16 | Ø8 x 1.5mm | Neodymium | 1200 |
17 | Ø8 x 2mm | Neodymium | 600 |
18 | Ø8 x 3mm | Neodymium | 800 |
19 | Ø8 x 4mm | Neodymium | 1200 |
20 | Ø10 x 1mm | Neodymium | 600 |
21 | Ø10 x 1.5mm | Neodymium | 800 |
22 | Ø10 x 2mm | Neodymium | 1200 |
23 | Ø10 x 3mm | Neodymium | 600 |
24 | Ø10 x 4mm | Neodymium | 800 |
25 | Ø11 x 3mm | Neodymium | 1200 |
26 | Ø11.8 x 1.8mm | Neodymium | 600 |
27 | Ø12 x 1.5mm | Neodymium | 600 |
28 | Ø12 x 2mm | Neodymium | 800 |
29 | Ø12 x 3mm | Neodymium | 1200 |
30 | Ø12 x 4mm | Neodymium | 600 |
31 | Ø12 x 6mm | Neodymium | 1500 |
32 | Ø13 x 3mm | Neodymium | 1200 |
33 | Ø13 x 5mm | Neodymium | 600 |
34 | Ø 14 x 1.5mm | Neodymium | 800 |
35 | Ø 14 x 2mm | Neodymium | 1200 |
36 | Ø 14 x 2.5mm | Neodymium | 600 |
37 | Ø 14 x 5mm | Neodymium | 800 |
38 | Ø 15 x 1.5mm | Neodymium | 1200 |
39 | Ø 15 x 2mm | Neodymium | 600 |
40 | Ø 15 x 2.5mm | Neodymium | 800 |
41 | Ø 15 x 4mm | Neodymium | 1200 |
42 | Ø 15 x 5mm | Neodymium | 600 |
43 | Ø 15 x 6mm | Neodymium | 800 |
44 | Ø 16 x 1.5mm | Neodymium | 1200 |
45 | Ø 16 x 2mm | Neodymium | 600 |
46 | Ø 16 x 5mm | Neodymium | 800 |
47 | Ø 18 x 2mm | Neodymium | 1200 |
48 | Ø 18 x 2.5mm | Neodymium | 600 |
49 | Ø 18 x 4mm | Neodymium | 800 |
50 | Ø 20 x 1.5mm | Neodymium | 1200 |
51 | Ø 20 x 2mm | Neodymium | 600 |
52 | Ø 20 x 3mm | Neodymium | 800 |
53 | Ø 20 x 5mm | Neodymium | 1200 |
54 | Ø 22 x 2mm | Neodymium | 600 |
55 | Ø 22 x 5mm | Neodymium | 800 |
56 | Ø 23,5 x 6mm | Neodymium | 1200 |
57 | Ø 23,5 x 10mm | Neodymium | 600 |
58 | Ø 25 x 1.5mm | Neodymium | 600 |
59 | Ø 25 x 3mm | Neodymium | 800 |
60 | Ø 25 x 5mm | Neodymium | 1200 |
61 | Ø 25 x 8 x 20mm (NC Có Lỗ) | Neodymium | 600 |
62 | Ø 25 x 6 x 20mm (NC Có Lỗ) | Neodymium | 1500 |
63 | Ø 28 x 7mm | Neodymium | 600 |
64 | Ø 28 x 8 x 7mm (NC Có Lỗ) | Neodymium | 800 |
65 | Ø29 x 25mm | Neodymium | 1200 |
66 | Ø 30 x 7mm | Neodymium | 600 |
67 | Ø 30 x 15mm | Neodymium | 800 |
68 | Ø 30 x 30 x 25mm(NC Có Lỗ) | Neodymium | 1200 |
69 | Ø38 x 6 x 6mm(NC Có Lỗ) | Neodymium | 600 |
70 | Ø50 x 15mm | Neodymium | 800 |
71 | Ø60 x 10mm | Neodymium | 1200 |
72 | Ø10 x 5 x 1mm(NC Có Lỗ) | Neodymium | 600 |
73 | Ø10 x 5 x 1.5mm(NC Có Lỗ) | Neodymium | 600 |
74 | Ø13.8 x 9.8x 1.5mm(NC Có Lỗ) | Neodymium | 800 |
75 | Ø20 x 5 x 5mm(NC Có Lỗ) | Neodymium | 1200 |
76 | Ø25 x 5 x 5mm (NC Có Lỗ) | Neodymium | 600 |
77 | Ø28 x 8 x 7mm (NC Có Lỗ) | Neodymium | 1500 |
Kích thước nam châm viên hình chữ nhật
STT | Dài X Rộng X Cao | Chất Liệu | Bề Mặt |
1 | 7x5x8mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
2 | 7x5x9mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
3 | 10x5x2mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
4 | 10x5x3mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
5 | 10x5x4mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
6 | 10x5x5mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
7 | 10x5x6mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
8 | 10x5x7mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
9 | 10x10x2mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
10 | 10x10x3mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
11 | 10x10x4mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
12 | 10x10x5mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
13 | 10x10x6mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
14 | 15x3x2mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
15 | 15x5x5mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
16 | 15x5x6mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
17 | 15x5x7mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
18 | 15x5x8mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
19 | 20x10x2mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
20 | 20x10x3mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
21 | 20x10x4mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
22 | 20x10x5mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
23 | 20x10x6mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
24 | 25x7x3mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
25 | 25x7x4mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
26 | 25x7x5mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
27 | 25x7x6mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
28 | 25x7x7mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
29 | 25x15x3mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
30 | 25x15x4mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
31 | 25x15x5mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
32 | 25x15x6mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
33 | 30x10x5mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
34 | 30x10x6mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
35 | 30x10x7mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
36 | 30x10x8mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
37 | 30x10x9mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
38 | 30x10x10mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
39 | 30x15x5mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
40 | 30x15x6mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
41 | 30x15x7mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
42 | 30x15x8mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
43 | 30x15x9mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
44 | 30x15x10mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
45 | 30x20x2mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
46 | 30x20x3mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
47 | 30x20x4mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
48 | 30x20x5mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
49 | 30x20x6mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
50 | 30x20x7mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
51 | 30x20x7mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
52 | 30x20x9mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
53 | 30x20x10mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
54 | 40x10x3mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
55 | 40x20x3mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
56 | 45x45x15mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
57 | 50x5x5mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
58 | 50x15x5mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
59 | 60x10x5mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
60 | 60x25x10mm | Nam châm đất hiếm | Mạ Niken |
Nam châm viên là một công cụ đa dụng và tiện ích có thể được tìm thấy trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Khả năng tạo ra từ trường và tính năng thu hút đã làm cho chúng trở thành một phần quan trọng trong việc cải thiện hiệu suất công nghiệp và đời sống hàng ngày. Từ công nghiệp đến trang trí, nam châm viên đã đóng góp vào nhiều khía cạnh khác nhau của cuộc sống và sự phát triển.